是的 shì de
volume volume

Từ hán việt: 【thị đích】

Đọc nhanh: 是的 (thị đích). Ý nghĩa là: đúng vậy; đúng thế; đúng là vậy, giống như; tựa như. Ví dụ : - 是的我是小芳爸爸。 Đúng vậy, tôi là bố của tiểu Phương.. - 是的这是我的计划。 Đúng thế, đây là kế hoạch của tôi.. - 是的就是弟弟的书。 Đúng vậy, chính là sách của em trai.

Ý Nghĩa của "是的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

是的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúng vậy; đúng thế; đúng là vậy

表示肯定别人的看法

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de shì 小芳 xiǎofāng 爸爸 bàba

    - Đúng vậy, tôi là bố của tiểu Phương.

  • volume volume

    - shì de zhè shì de 计划 jìhuà

    - Đúng thế, đây là kế hoạch của tôi.

  • volume volume

    - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

是的 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giống như; tựa như

表示跟某种事物或情况相似

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 好像 hǎoxiàng 阳光 yángguāng shì de

    - Nụ cười của cô ấy tựa như ánh mặt trời.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù gēn 春天 chūntiān shì de

    - Cảm xúc của cô ấy giống như mùa xuân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是的

  • volume volume

    - 盗贼 dàozéi duì 贝拉 bèilā de 就是 jiùshì yǒu 责任 zérèn

    - Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.

  • volume volume

    - fāng shì 一个 yígè 常见 chángjiàn de 部首 bùshǒu

    - Bộ "phương" là một bộ thủ thường gặp.

  • volume volume

    - zhā nán shì duì huài 男人 nánrén de 称呼 chēnghū

    - “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.

  • volume volume

    - 果盘 guǒpán shì 用于 yòngyú 供奉 gòngfèng 祖宗 zǔzōng de

    - Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.

  • volume volume

    - 爱丽丝 àilìsī 姑妈 gūmā shì 一间 yījiān 公司 gōngsī 旗下 qíxià de 品牌 pǐnpái

    - Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú shì yuán de shì 一个 yígè 命题 mìngtí

    - "Trái đất hình tròn" là một mệnh đề.

  • volume volume

    - 侏罗纪 zhūluójì 公园 gōngyuán shì yǒu 可能 kěnéng 发生 fāshēng de

    - Công viên kỷ Jura có thể xảy ra.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 老话 lǎohuà

    - "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao