Đọc nhanh: 柿 (thị.sĩ). Ý nghĩa là: cây hồng, quả hồng; trái hồng, họ Hồng. Ví dụ : - 一棵柿子树 Một cây hồng.. - 院里的柿子树都开花了。 Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.. - 这棵柿子树好高啊! Cây hồng này cao quá!
柿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây hồng
柿子树, 落叶乔木,品种很多,叶子椭圆形或倒卵形,背面有绒毛,花黄白色结浆果,扁圆形或圆锥形,橙黄色或红色,可以吃或制作柿饼、柿酒等
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 院里 的 柿子树 都 开花 了
- Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quả hồng; trái hồng
这种植物的果实
- 柿霜
- hồng khô
- 这个 柿子 太 好吃 了 !
- Quả hồng này ngon quá!
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Hồng
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 这个 柿子 太 好吃 了 !
- Quả hồng này ngon quá!
- 西红柿 多少 钱 一斤 ?
- Cà chua bao nhiêu một cân?
- 请 给 我 来 一杯 西红柿 汁
- Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
- 院里 的 柿子树 都 开花 了
- Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.
- 这些 柿子 很 新鲜
- Những quả hồng này rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柿›