Đọc nhanh: 春化 (xuân hoá). Ý nghĩa là: xuân hoá; thúc; dục; kích thích (một phương pháp làm cho hạt giống, trứng tằm phát dục sớm trong điều kiện thích hợp ở giai đoạn đầu).
春化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuân hoá; thúc; dục; kích thích (một phương pháp làm cho hạt giống, trứng tằm phát dục sớm trong điều kiện thích hợp ở giai đoạn đầu)
播种前先使作物的种子在适宜的条件下完成第一阶段的发育例如把冬小麦的种子浸湿后,保 藏在低温的地方这种方法可以使种子出苗整齐,提早成熟,本来是冬季播种的作物,经过春化后,春季 播种也能正常地抽穗中国古代叫催青
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春化
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
春›