春秋战国时代 chūnqiū zhànguó shídài
volume volume

Từ hán việt: 【xuân thu chiến quốc thì đại】

Đọc nhanh: 春秋战国时代 (xuân thu chiến quốc thì đại). Ý nghĩa là: Đông Chu (770-221 TCN), thời Xuân Thu (770-476 TCN) và Chiến Quốc (475-221 TCN).

Ý Nghĩa của "春秋战国时代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春秋战国时代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Đông Chu (770-221 TCN)

Eastern Zhou (770-221 BC)

✪ 2. thời Xuân Thu (770-476 TCN) và Chiến Quốc (475-221 TCN)

the Spring and Autumn (770-476 BC) and Warring States (475-221 BC) periods

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春秋战国时代

  • volume volume

    - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • volume volume

    - 春秋战国 chūnqiūzhànguó 时期 shíqī

    - Thời Xuân Thu Chiến Quốc.

  • volume volume

    - zài 战时 zhànshí de 英国 yīngguó 水果 shuǐguǒ shì 一种 yīzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.

  • volume volume

    - 春秋 chūnqiū 末叶 mòyè 战乱 zhànluàn 频繁 pínfán

    - Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 剩男 shèngnán 时代 shídài 正式 zhèngshì 来临 láilín

    - Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!

  • volume volume

    - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

  • volume volume

    - wèi 国防 guófáng 现代化 xiàndàihuà 建立 jiànlì 奇勋 qíxūn

    - Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 国家 guójiā jiāng 千秋万代 qiānqiūwàndài

    - Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao