Đọc nhanh: 战国时代 (chiến quốc thì đại). Ý nghĩa là: Thời kỳ Chiến quốc Nhật Bản (thế kỷ 15-17), thời Chiến quốc (475-221 TCN).
战国时代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thời kỳ Chiến quốc Nhật Bản (thế kỷ 15-17)
Japanese Warring States period (15th-17th century)
✪ 2. thời Chiến quốc (475-221 TCN)
the Warring States period (475-221 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战国时代
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
国›
战›
时›