春秋战国 chūnqiū zhànguó
volume volume

Từ hán việt: 【xuân thu chiến quốc】

Đọc nhanh: 春秋战国 (xuân thu chiến quốc). Ý nghĩa là: thời Xuân Thu (770-476 TCN) và Chiến Quốc (475-221 TCN). Ví dụ : - 春秋战国时期。 Thời Xuân Thu Chiến Quốc.

Ý Nghĩa của "春秋战国" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春秋战国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời Xuân Thu (770-476 TCN) và Chiến Quốc (475-221 TCN)

the Spring and Autumn (770-476 BC) and Warring States (475-221 BC) periods

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春秋战国 chūnqiūzhànguó 时期 shíqī

    - Thời Xuân Thu Chiến Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春秋战国

  • volume volume

    - liǎng guó 停战 tíngzhàn

    - Hai nước dừng chiến.

  • volume volume

    - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • volume volume

    - 国内 guónèi 战争 zhànzhēng 使 shǐ 国家 guójiā 陷入 xiànrù 混乱 hùnluàn

    - Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.

  • volume volume

    - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • volume volume

    - 春秋战国 chūnqiūzhànguó 时期 shíqī

    - Thời Xuân Thu Chiến Quốc.

  • volume volume

    - 春秋 chūnqiū 末叶 mòyè 战乱 zhànluàn 频繁 pínfán

    - Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.

  • volume volume

    - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 传统节日 chuántǒngjiérì 中国 zhōngguó 每年 měinián dōu yào 庆祝 qìngzhù 中秋节 zhōngqiūjié

    - Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao