Đọc nhanh: 春秋时代 (xuân thu thì đại). Ý nghĩa là: Thời kỳ Xuân Thu (770-476 TCN).
春秋时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời kỳ Xuân Thu (770-476 TCN)
Spring and Autumn Period (770-476 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春秋时代
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 划时代 的 作品
- tác phẩm đánh dấu thời đại mới.
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
时›
春›
秋›