Đọc nhanh: 春心 (xuân tâm). Ý nghĩa là: tình yêu trai gái; xuân tình; khát tình; mộng tình.
春心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu trai gái; xuân tình; khát tình; mộng tình
两性爱慕的心情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春心
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 春节 初一 那天 , 大家 都 很 开心
- Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
春›