Đọc nhanh: 春药 (xuân dược). Ý nghĩa là: xuân dược; thuốc kích thích; thuốc bùa mê.
春药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuân dược; thuốc kích thích; thuốc bùa mê
刺激性欲的药物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春药
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
药›