Đọc nhanh: 春汛 (xuân tấn). Ý nghĩa là: lũ xuân; triều xuân.
春汛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lũ xuân; triều xuân
桃花盛开时发生的河水暴涨也叫桃汛,春汛参看〖节气〗;〖二十四节气〗;〖四季〗见〖线春〗;〖满面春风〗;〖兰花〗①;〖春小麦〗;〖桃; 桃 花汛〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春汛
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 今年 春 上 雨水 多
- mùa xuân năm nay mưa nhiều.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
汛›