春天 chūntiān
volume volume

Từ hán việt: 【xuân thiên】

Đọc nhanh: 春天 (xuân thiên). Ý nghĩa là: mùa xuân, sự mới mẻ; sự tươi mới; sự khởi sắc. Ví dụ : - 春天适合外出旅行。 Mùa xuân thích hợp để đi du lịch.. - 春天的阳光很温暖。 Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.. - 春天的空气很清新。 Không khí mùa xuân rất trong lành.

Ý Nghĩa của "春天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mùa xuân

春季;寒冬过后开始回暖的天气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春天 chūntiān 适合 shìhé 外出 wàichū 旅行 lǚxíng

    - Mùa xuân thích hợp để đi du lịch.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 阳光 yángguāng hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí mùa xuân rất trong lành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sự mới mẻ; sự tươi mới; sự khởi sắc

比喻充满活力和希望的环境气氛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事业 shìyè de 春天 chūntiān 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng de 春天 chūntiān 激励 jīlì le 大家 dàjiā

    - Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.

  • volume volume

    - 科学 kēxué de 春天 chūntiān 带来 dàilái xīn 发现 fāxiàn

    - Đổi mới của khoa học mang đến phát hiện mới

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 春天 với từ khác

✪ 1. 春 vs 春天

Giải thích:

Nghĩa của hai từ "" và "春天"giống nhau, nhưng "" là ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành từ, "春天" không có khả năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春天

  • volume volume

    - a 春天 chūntiān 终于 zhōngyú lái le

    - A, mùa xuân cuối cùng đã đến!

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān zǒng yào 过去 guòqù 春天 chūntiān 总会 zǒnghuì 来临 láilín

    - Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • volume volume

    - 一到 yídào 春天 chūntiān 江河 jiānghé dōu 解冻 jiědòng le

    - Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 春季 chūnjì de tóu 一天 yìtiān 喜欢 xǐhuan 春天 chūntiān

    - Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.

  • volume volume

    - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • volume volume

    - 事业 shìyè de 春天 chūntiān 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao