Đọc nhanh: 春饼 (xuân bính). Ý nghĩa là: bánh xuân (loại bánh màu trắng, thường ăn trong tiết Lập Xuân bên Trung Quốc).
春饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh xuân (loại bánh màu trắng, thường ăn trong tiết Lập Xuân bên Trung Quốc)
一种薄饼,立春日应节的食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春饼
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
饼›