Đọc nhanh: 春播 (xuân bá). Ý nghĩa là: vụ xuân; gieo trồng vụ xuân, cấy chiêm.
春播 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụ xuân; gieo trồng vụ xuân
春季播种
✪ 2. cấy chiêm
春季播种之前, 翻松土地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春播
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 春天 播种 , 夏天 结果
- Mùa xuân gieo hạt, mùa hè sẽ có trái.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 春天 的 温病 迅速 传播
- Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
春›