Đọc nhanh: 映带 (ánh đái). Ý nghĩa là: làm nổi bật; tôn vẻ đẹp (cảnh vật tôn màu sắc và vẻ đẹp cho nhau). Ví dụ : - 湖光山色,映带左右。 mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.
映带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nổi bật; tôn vẻ đẹp (cảnh vật tôn màu sắc và vẻ đẹp cho nhau)
景物相互衬托
- 湖光山色 , 映带 左右
- mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映带
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 湖光山色 , 映带 左右
- mặt hồ và sắc núi tôn vẻ đẹp cho nhau.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
映›