Đọc nhanh: 星星 (tinh tinh). Ý nghĩa là: sao; ngôi sao, ngôi sao, ngôi sao. Ví dụ : - 我们躺在草地上看星星。 Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.. - 星星在银河中闪耀。 Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.. - 夜晚的星星很美丽。 Những ngôi sao về đêm thật đẹp.
星星 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sao; ngôi sao
天文学上指宇宙中能发光的天体,如夜晚天空中闪烁的恒星
- 我们 躺 在 草地 上 看 星星
- Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.
- 星星 在 银河 中 闪耀
- Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.
- 夜晚 的 星星 很 美丽
- Những ngôi sao về đêm thật đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngôi sao
比喻某些在某个领域表现出色、引人注目的人或事物
- 他 是 演艺界 的 一颗 星星
- Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.
- 这位 运动员 是 球队 的 星星
- Vận động viên này là ngôi sao của đội.
- 她 是 公司 里 的 新 星星
- Cô ấy là ngôi sao mới của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ngôi sao
星星形状的物体
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 孩子 们 喜欢 画 星星
- Các em bé thích vẽ hình ngôi sao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星星
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›