Đọc nhanh: 星斗 (tinh đẩu). Ý nghĩa là: sao. Ví dụ : - 满天星斗。 sao đầy trời
星斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao
星1. (总称)
- 满天星斗
- sao đầy trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星斗
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 斗星 在 夜空 中 很 明显
- Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
星›