Đọc nhanh: 星宿 (tinh tú). Ý nghĩa là: tinh tú (người xưa gọi sao là tinh tú, gồm hai mươi tám chòm, gọi là nhị thập bát tú).
星宿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh tú (người xưa gọi sao là tinh tú, gồm hai mươi tám chòm, gọi là nhị thập bát tú)
中国古代指星座,共分二十八宿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星宿
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 抬头 看 那 胃 宿星
- Ngẩng đầu nhìn sao Vị.
- 房宿 在 星空 中 显著
- Sao Phòng nổi bật trên bầu trời.
- 娄宿 是 明亮 之星
- Sao Lâu là ngôi sao sáng.
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 观测 星宿 可以 预测 未来
- Quan sát tinh tú có thể dự đoán tương lai.
- 每个 星宿 都 有 自己 的 名称
- Mỗi tinh tú đều có tên gọi riêng của mình.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
星›