Đọc nhanh: 易卜生 (dị bốc sinh). Ý nghĩa là: Henrik Ibsen (1828-1906), nhà viết kịch người Na Uy, tác giả của Ngôi nhà búp bê 玩偶之家.
易卜生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Henrik Ibsen (1828-1906), nhà viết kịch người Na Uy, tác giả của Ngôi nhà búp bê 玩偶之家
Henrik Ibsen (1828-1906), Norwegian dramatist, author of Doll's House 玩偶之家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易卜生
- 她 一般 不会 轻易 生气
- Cô ấy thường không dễ nổi giận.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 喝水 太少 很 容易 生病
- Uống quá ít nước rất dễ bị bệnh.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 我 的 父母 很 容易 生气
- Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
易›
生›