Đọc nhanh: 易于拿取 (dị ư nã thủ). Ý nghĩa là: Dễ thấy dễ lấy.
易于拿取 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dễ thấy dễ lấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易于拿取
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 取信于人
- tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 我们 公司 终于 取得 了 胜利
- Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
取›
拿›
易›