Đọc nhanh: 易于反掌 (dị ư phản chưởng). Ý nghĩa là: xem 易如反掌.
易于反掌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 易如反掌
see 易如反掌 [yì rú fǎn zhǎng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易于反掌
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
- 你 这样 说话 容易 引起 他们 的 反感
- lời anh nói dễ gây ác cảm với họ.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 征服 这座 山 对 他 易如反掌
- Chinh phục ngọn núi dễ như trở bàn tay.
- 这道题 对 他 来说 易如反掌
- Câu này đối với anh ấy dễ như ăn bánh.
- 解决 这个 问题 易如反掌
- Giải quyết vấn đề này dễ như trở bàn tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
反›
掌›
易›