Đọc nhanh: 昏黄 (hôn hoàng). Ý nghĩa là: mờ nhạt; lu mờ; lờ mờ; ảm đạm. Ví dụ : - 月色昏黄 ánh trăng lờ mờ
昏黄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mờ nhạt; lu mờ; lờ mờ; ảm đạm
暗淡模糊的黄色 (用于天色、灯光等)
- 月色 昏黄
- ánh trăng lờ mờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏黄
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 天色 已经 逼近 黄昏
- màu trời đã sắp hoàng hôn
- 黄昏时分
- lúc hoàng hôn.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 用电量 最大 的 时候 是 在 黄昏 时
- Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
黄›