Đọc nhanh: 昏乱 (hôn loạn). Ý nghĩa là: mê muội; mê loạn; thần trí mê muội, xã hội đen tối; hỗn loạn; nền chính trị đen tối. Ví dụ : - 思路昏乱 suy nghĩ mê muội
昏乱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mê muội; mê loạn; thần trí mê muội
头脑迷糊,神志不清
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
✪ 2. xã hội đen tối; hỗn loạn; nền chính trị đen tối
政治黑暗,社会混乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏乱
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
昏›