昏乱 hūnluàn
volume volume

Từ hán việt: 【hôn loạn】

Đọc nhanh: 昏乱 (hôn loạn). Ý nghĩa là: mê muội; mê loạn; thần trí mê muội, xã hội đen tối; hỗn loạn; nền chính trị đen tối. Ví dụ : - 思路昏乱 suy nghĩ mê muội

Ý Nghĩa của "昏乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昏乱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mê muội; mê loạn; thần trí mê muội

头脑迷糊,神志不清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

✪ 2. xã hội đen tối; hỗn loạn; nền chính trị đen tối

政治黑暗,社会混乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏乱

  • volume volume

    - 思路 sīlù 昏乱 hūnluàn

    - suy nghĩ mê muội

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 性乱 xìngluàn 行为 xíngwéi

    - Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn táo 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人乱啧 rénluànzé

    - Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 放得 fàngdé 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa