Đọc nhanh: 半明不灭 (bán minh bất diệt). Ý nghĩa là: xỉn (đèn).
半明不灭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xỉn (đèn)
dull (lamplight)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半明不灭
- 半明 不暗
- tranh tối tranh sáng
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 露出 半个 屁屁 不 代表 你 性感 , 只能 说明 你 内裤 买 小 了
- Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
半›
明›
灭›