Đọc nhanh: 无明火 (vô minh hoả). Ý nghĩa là: cơn giận dữ; cơn thịnh nộ; phát cáu; nổi cáu. Ví dụ : - 无明火起(发怒)。 nổi giận đột ngột; phát cáu.
无明火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơn giận dữ; cơn thịnh nộ; phát cáu; nổi cáu
怒火 (无明:佛典中指''痴''或''愚昧'') 也作无名火
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无明火
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 他 无疑 是 班上 最 聪明 的
- Anh ấy chắc chắn là người thông minh nhất lớp.
- 小 明 无法 接受 被 朋友 误解
- Tiểu Minh không thể chấp nhận bị bạn hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
明›
火›