Đọc nhanh: 明火 (minh hoả). Ý nghĩa là: ngọn lửa; đuốc. Ví dụ : - 明火执仗 Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.. - 这伙匪徒明火执仗,公开抢劫他人财物。 Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
明火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn lửa; đuốc
flame
- 明火执仗
- Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明火
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 明火执仗
- Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 火药 是 中国 人 发明 的
- Thuốc súng do người Trung Quốc phát minh.
- 火药 是 中国 最早 发明 的
- thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
火›