Đọc nhanh: 明处 (minh xứ). Ý nghĩa là: chỗ sáng; ngoài sáng, chỗ công khai. Ví dụ : - 有话说在明处。 có chuyện gì thì nói công khai.
明处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ sáng; ngoài sáng
明亮的地方
✪ 2. chỗ công khai
公开的场合
- 有话 说 在 明处
- có chuyện gì thì nói công khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明处
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 有话 说 在 明处
- có chuyện gì thì nói công khai.
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
明›