Đọc nhanh: 明武宗 (minh vũ tôn). Ý nghĩa là: Ming Wuzong, tên ngôi đền của hoàng đế Zhengde nhà Minh thứ mười một 正德.
明武宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ming Wuzong, tên ngôi đền của hoàng đế Zhengde nhà Minh thứ mười một 正德
Ming Wuzong, temple name of eleventh Ming emperor Zhengde 正德 [Zhèng dé]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明武宗
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 明朝 洪武 年间
- trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
明›
武›