Đọc nhanh: 明宣宗 (minh tuyên tôn). Ý nghĩa là: Tên đền thờ của hoàng đế thứ năm nhà Minh Xuande 宣德.
明宣宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên đền thờ của hoàng đế thứ năm nhà Minh Xuande 宣德
Temple name of fifth Ming emperor Xuande 宣德 [Xuān dé]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明宣宗
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
- 王宫 发言人 刚 宣布 了 一项 声明
- Người phát ngôn của cung điện vừa công bố một tuyên bố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
宣›
明›