Đọc nhanh: 明仁宗 (minh nhân tôn). Ý nghĩa là: Ming Renzong, tên ngôi đền của hoàng đế thứ tư nhà Minh Zhu Gaochi 朱高 熾 | 朱高 炽.
明仁宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ming Renzong, tên ngôi đền của hoàng đế thứ tư nhà Minh Zhu Gaochi 朱高 熾 | 朱高 炽
Ming Renzong, Temple name of fourth Ming emperor Zhu Gaochi 朱高熾|朱高炽 [Zhū Gāo chì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明仁宗
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
宗›
明›