Đọc nhanh: 开明君主 (khai minh quân chủ). Ý nghĩa là: chủ quyền giác ngộ.
开明君主 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ quyền giác ngộ
enlightened sovereign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开明君主
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
君›
开›
明›