Đọc nhanh: 明子 (minh tử). Ý nghĩa là: gỗ dầu; gỗ thông.
明子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gỗ dầu; gỗ thông
松明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明子
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 库家 孩子 聪明
- Con của nhà họ Khố rất thông minh.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 孩子 脑袋 很 聪明
- Đứa trẻ có đầu óc rất thông minh.
- 小明响 了 笛子
- Tiểu Minh thổi sáo trúc.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 他 是 个 非常 聪明 的 孩子
- Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.
- 她 的 雀子 很 明显
- Tàn nhang của cô ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
明›