Đọc nhanh: 明开 (minh khai). Ý nghĩa là: Minh khai. Ví dụ : - 人类经数千年才文明开化. Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.. - 他急切地取食物,因为从黎明开始,他一直没吃东西。 Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
明开 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Minh khai
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明开
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他 觉得 拿 别人 开玩笑 显得 聪明
- Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu đùa người khác.
- 小 明 费力 挪开 巨石
- Tiểu Minh vất vả di chuyển hòn đá lớn.
- 切记 , 明天 早上 八点 开会
- Nhớ kỹ, sáng mai tám giờ họp.
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
明›