Đọc nhanh: 昆仑 (côn lôn). Ý nghĩa là: Dãy núi Kunlun (Karakorum) ở Tân Cương, Côn Luân.
✪ 1. Dãy núi Kunlun (Karakorum) ở Tân Cương
Kunlun (Karakorum) mountain range in Xinjiang
✪ 2. Côn Luân
山名, 在新 疆、西藏、和青海今作昆仑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆仑
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
- 昆孙 要 努力
- Con cháu phải cố gắng.
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 昆对 我 十分 照顾
- Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仑›
昆›