Đọc nhanh: 矿 (khoáng.quáng). Ý nghĩa là: hầm mỏ, quặng, mỏ. Ví dụ : - 他不在矿上。 Anh ấy không ở hầm mỏ.. - 今天他去下矿。 Hôm nay anh ấy đi xuống hầm mỏ.. - 那个矿坑很深。 Cái hầm mỏ đó rất sâu.
矿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hầm mỏ
开采矿物的场所
- 他 不 在 矿上
- Anh ấy không ở hầm mỏ.
- 今天 他 去 下矿
- Hôm nay anh ấy đi xuống hầm mỏ.
- 那个 矿坑 很深
- Cái hầm mỏ đó rất sâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quặng
指矿石
- 这些 矿石 质量 很 好
- Chỗ quặng đá này chất lượng rất tốt.
- 他 正在 研究 矿石 成分
- Anh ấy đang nghiên cứu thành phần của quặng.
✪ 3. mỏ
蕴藏在地层中可供开采利用的物质
- 这里 有 铁矿
- Ở đây có mỏ sắt.
- 山里 有 煤矿
- Trong núi có mỏ than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
- 开掘 新 的 矿井
- đào một mỏ mới.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 我们 正在 掘 地 探矿
- Chúng tôi đang khai thác mỏ dưới lòng đất.
- 我 买 了 一瓶 矿泉水
- Tôi đã mua một chai nước khoáng.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矿›