Đọc nhanh: 时限 (thì hạn). Ý nghĩa là: thời hạn; hạn định; hạn.
时限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời hạn; hạn định; hạn
完成某项工作的期限
So sánh, Phân biệt 时限 với từ khác
✪ 1. 期限 vs 时限
"期限" thường chỉ bị thời gian giới hạn khá dài, "时限" có thể là thời gian dài hoặc ngắn.
Khi biểu thị bị giới hạn thời gian ngắn thì dùng "时限".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时限
- 报名 时间 不 限 今天
- Thời gian đăng ký không giới hạn trong ngày hôm nay.
- 时间 没有 限得 太死
- Thời gian không quá hạn chế.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 时间 有限 , 把 游程 排得 紧 一点
- thời gian có hạn, chương trình du lịch hơi khít khao.
- 我们 的 时间 有限
- Thời gian của chúng ta có hạn.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
限›