Đọc nhanh: 时宪书 (thì hiến thư). Ý nghĩa là: sách lịch.
时宪书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách lịch
旧时指历书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时宪书
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 他 在 看书 , 与此同时 , 她 在 听 音乐
- Anh ấy đang đọc sách, trong khi đó, cô ấy đang nghe nhạc.
- 这 本书 的 内容 有点 过时
- Nội dung của cuốn sách này hơi lỗi thời.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
- 我会 找 时间 把 书 还给 你
- Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.
- 每天 我 都 会 花点 时间 上 脸书 , 看看 朋友 们 的 动态
- Mỗi ngày tôi dành một chút thời gian lướt Facebook để xem thông tin từ bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
宪›
时›