Đọc nhanh: 时效 (thì hiệu). Ý nghĩa là: có tác dụng trong thời gian hạn định, thời gian hiệu lực; thời hiệu.
时效 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có tác dụng trong thời gian hạn định
指在一定时间内能起的作用
✪ 2. thời gian hiệu lực; thời hiệu
法律所规定的刑事责任和民事诉讼权利的有效期限
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时效
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 护照 的 有效 时间 是 五年
- Thời gian hiệu lực của hộ chiếu là năm năm.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 祛斑 需要 耐心 , 效果 通常 需要 一段时间 才能 显现
- Việc xóa tàn nhang cần kiên nhẫn, kết quả thường phải mất một thời gian mới thấy rõ.
- 她 喜欢 在 做 按摩 时 使用 精油 , 效果 特别 好
- Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
时›