Đọc nhanh: 学习时间 (học tập thì gian). Ý nghĩa là: buổi học. Ví dụ : - 他的学习时间是挤出来的。 anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
学习时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi học
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习时间
- 多半 时间 他 都 在 学习
- Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 要 利用 时间 学习
- Chúng ta phải tận dụng thời gian để học.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 学习 需要 适度 的 时间
- Học tập cần có thời gian thích hợp.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 她 花 了 很多 时间 学习 汉字
- Cô ấy dành nhiều thời gian học chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
学›
时›
间›