Đọc nhanh: 时长 (thì trưởng). Ý nghĩa là: khoảng thời gian.
时长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thời gian
duration
So sánh, Phân biệt 时长 với từ khác
✪ 1. 时长 vs 经常
"时常" có cùng nghĩa với "经常", nhưng nó không được sử dụng tần suất cao như 经常".
经常" còn là một tính từ, có thể được tu sức bởi các phó từ khác.
"时常" thường không thể được tu sức bởi các phó từ khác.
Có thể nói 不经常"、"很经常",不说"不时常"、"很时常"。"经常"có cách dùng của một tính từ, nhưng"经常" thì không có cách dùng này.
✪ 2. 时时 vs 时长
Giống:
- Ngữ nghĩa của "时时" và "时常" không hoàn toàn giống nhau.
Khác:
- "时时" có nghĩa là "từng phút từng giây không ngừng" và "không bị ngắt quãng", "时常" là không liên tục.
- Trường hợp có thể sử dụng "时时" thường có thể được dùng được "时常".
Nhưng, dùng "时常" thì không thể thay thế bằng "时时".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时长
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 他 盯 着 电脑 很 长时间 了
- Anh ấy dán mắt vào máy tính một lúc lâu.
- 他 要 多长时间 ?
- Anh ấy cần bao nhiêu thời gian?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
长›