Đọc nhanh: 漫长时间 (mạn trưởng thì gian). Ý nghĩa là: Dài giằng giặc.
漫长时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dài giằng giặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫长时间
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 十年 的 时间 并 不算 是 长
- Thời gian mười năm không phải là dài.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 他 磨蹭 了 很 长时间
- Anh ấy chần chừ rất lâu.
- 他 盯 着 电脑 很 长时间 了
- Anh ấy dán mắt vào máy tính một lúc lâu.
- 他们 交战 有 多长时间 了 ?
- Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?
- 你 来 美国 那么 长时间 了
- Bạn đã đến Mỹ lâu như vậy rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
漫›
长›
间›