Đọc nhanh: 时长时短 (thì trưởng thì đoản). Ý nghĩa là: ngắn dài.
时长时短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时长时短
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 你学 多长时间 了 ?
- Bạn học bao lâu rồi?
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 他 盯 着 电脑 很 长时间 了
- Anh ấy dán mắt vào máy tính một lúc lâu.
- 他 要 多长时间 ?
- Anh ấy cần bao nhiêu thời gian?
- 他们 交战 有 多长时间 了 ?
- Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
短›
长›