Đọc nhanh: 识 (thức.chí). Ý nghĩa là: nhận; nhận ra, biết; quen, kiến thức; tri thức. Ví dụ : - 你能识这张照片吗? Bạn có thể nhận ra bức ảnh này không?. - 他识别不出这个词。 Anh ấy không thể nhận ra từ này.. - 我识得这个地方的历史。 Tôi biết lịch sử của nơi này.
识 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận; nhận ra
认得;能辨别
- 你 能识 这张 照片 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra bức ảnh này không?
- 他 识别 不 出 这个 词
- Anh ấy không thể nhận ra từ này.
✪ 2. biết; quen
知道;体会到
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
- 我识 得 这 本书 的 作者
- Tôi biết tác giả của cuốn sách này.
识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức; tri thức
见识;知识
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 她 的 识 很 有 深度
- Kiến thức của cô ấy rất sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
识›