Đọc nhanh: 时装 (thì trang). Ý nghĩa là: trang phục mốt; quần áo kiểu mới nhất; tân thời trang, thời trang; trang phục hiện thời. Ví dụ : - 这家公司出售的时装很受大家的欢迎。 Mọi người đều rất thích trang phục được bán bởi công ty này. - 普拉达(著名时装品牌)还有四年时间生产孕妇装 Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.. - 名牌时装汇展。 triển lãm thời trang danh tiếng.
时装 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trang phục mốt; quần áo kiểu mới nhất; tân thời trang
式样最新的服装
- 这家 公司 出售 的 时装 很受 大家 的 欢迎
- Mọi người đều rất thích trang phục được bán bởi công ty này
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 名牌 时装 汇展
- triển lãm thời trang danh tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thời trang; trang phục hiện thời
当代通行的服装 (跟'古装'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时装
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 她 对 时装 很 有 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 是 时候 将 秋装 捐给 需要 帮助 的 人们 了
- Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
装›