Đọc nhanh: 十二时辰 (thập nhị thì thần). Ý nghĩa là: mười hai bộ phận trong ngày của thời kỳ đầu của Trung Quốc và Babylon và thiên văn học.
十二时辰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười hai bộ phận trong ngày của thời kỳ đầu của Trung Quốc và Babylon và thiên văn học
twelve divisions of the day of early Chinese and Babylonian timekeeping and astronomy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二时辰
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 古人 根据 十二 辰
- Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.
- 他 才 二十 啷 岁 , 正是 年轻力壮 的 时候
- cậu ta mới độ tuổi hai mươi, là thời kỳ sức khoẻ dồi dào.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 解放 那 时节 她 才 十二岁
- lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
时›
辰›