Đọc nhanh: 时空胶囊 (thì không giao nang). Ý nghĩa là: viên thời gian (Tw).
时空胶囊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên thời gian (Tw)
time capsule (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时空胶囊
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
- 你 最近 忙 吗 ? 什么 时候 有空 ?
- Dạo này bạn có bận không? Khi nào có thời gian rảnh?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
时›
空›
胶›