Đọc nhanh: 时间进程 (thì gian tiến trình). Ý nghĩa là: khóa học thời gian.
时间进程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóa học thời gian
time course
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间进程
- 我 搭进去 不少 时间
- Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở đó.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 装修 工程 需要 时间
- Các dự án cải tạo cần có thời gian.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 时间 有限 , 把 游程 排得 紧 一点
- thời gian có hạn, chương trình du lịch hơi khít khao.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 我们 在 业余时间 进行 锻炼
- Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
程›
进›
间›