Đọc nhanh: 旬始 (tuần thủy). Ý nghĩa là: sao chổi từ sao Thổ, theo truyền thống được mô tả là màu vàng, điềm dữ.
旬始 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sao chổi từ sao Thổ, theo truyền thống được mô tả là màu vàng
comet from Saturn, traditionally described as yellow
✪ 2. điềm dữ
evil omen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旬始
- 与民更始
- làm lại từ đầu với dân.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 下车伊始
- Bắt đầu xuống xe
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 中旬 他会 回来
- Trung tuần anh ấy sẽ trở về.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
旬›