Đọc nhanh: 早秋 (tảo thu). Ý nghĩa là: thu sớm; đầu thu.
早秋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu sớm; đầu thu
秋季的早期;初秋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早秋
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
- 秋天 的 早晨 很 凉快
- Buổi sáng mùa thu rất mát mẻ.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
秋›