Đọc nhanh: 早车 (tảo xa). Ý nghĩa là: chuyến tàu sớm, xe buýt buổi sáng.
早车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến tàu sớm
early train
✪ 2. xe buýt buổi sáng
morning bus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早车
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 班车 每天 早晚 都 开
- Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.
- 我们 去 得 早 , 车 还 没到
- Chúng tôi đến sớm, xe chưa đến.
- 早年 这里 没见 过 汽车
- nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.
- 我起 得 早 为的是 能够 赶上 火车
- Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.
- 他 每天 早上 坐 出租车 去 上班
- Anh ấy đi taxi đến chỗ làm mỗi sáng.
- 他 每天 早上 坐 公共汽车 去 学校
- Anh ấy đi xe buýt đến trường mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
车›