早死早超生 zǎosǐ zǎo chāoshēng
volume volume

Từ hán việt: 【tảo tử tảo siêu sinh】

Đọc nhanh: 早死早超生 (tảo tử tảo siêu sinh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để vượt qua, chấm dứt đau khổ của một người bằng cách chết nhanh chóng và được đầu thai.

Ý Nghĩa của "早死早超生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

早死早超生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) để vượt qua

(fig.) to get it over with

✪ 2. chấm dứt đau khổ của một người bằng cách chết nhanh chóng và được đầu thai

to end one's suffering by dying quickly and being reincarnated

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早死早超生

  • volume volume

    - zǎo 立秋 lìqiū 凉飕飕 liángsōusōu wǎn 立秋 lìqiū 热死 rèsǐ niú

    - lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.

  • volume volume

    - 生死 shēngsǐ 早已 zǎoyǐ 置之度外 zhìzhīdùwài

    - Anh ấy không để ý đến việc sống chết.

  • volume volume

    - 务求 wùqiú 早日 zǎorì 完成 wánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

  • volume volume

    - 生了病 shēnglebìng yào 及早 jízǎo zhì

    - có bệnh phải nhanh chóng điều trị.

  • volume volume

    - xiǎn 先生 xiānsheng zǎo

    - Chào buổi sáng ông Tiển.

  • volume volume

    - 早上好 zǎoshànghǎo 先生 xiānsheng

    - Chào buổi sáng anh.

  • volume volume

    - 早期 zǎoqī de 作品 zuòpǐn 大多 dàduō 描写 miáoxiě 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó

    - những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 古生物 gǔshēngwù zǎo 已经 yǐjīng 消灭 xiāomiè le

    - rất nhiều sinh vật cổ đã bị diệt vong từ lâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao