Đọc nhanh: 早死早超生 (tảo tử tảo siêu sinh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để vượt qua, chấm dứt đau khổ của một người bằng cách chết nhanh chóng và được đầu thai.
早死早超生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để vượt qua
(fig.) to get it over with
✪ 2. chấm dứt đau khổ của một người bằng cách chết nhanh chóng và được đầu thai
to end one's suffering by dying quickly and being reincarnated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早死早超生
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 生了病 要 及早 治
- có bệnh phải nhanh chóng điều trị.
- 冼 先生 早
- Chào buổi sáng ông Tiển.
- 早上好 , 先生
- Chào buổi sáng anh.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 许多 古生物 早 已经 消灭 了
- rất nhiều sinh vật cổ đã bị diệt vong từ lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
死›
生›
超›